|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bắc Ninh
(tỉnh) Tỉnh đồng bằng và trung du Bắc Bộ. Diện tích 799km2. Dân số 939.100 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Tày. Địa hình đồng bằng là chủ yếu, xen kẽ các gò đồi thấp không liên tục. Sông Cầu, Đuống chảy qua. Giao thông quốc lộ 1A, 18, đường sắt Hà Nội-Lạng Sơn chạy qua. Tỉnh được đặt từ 1831, từ 27-10-1962 hợp nhất với tỉnh Bắc Giang thành tỉnh Hà Bắc (1962-96), từ 6-11-1996 chia tỉnh Hà Bắc, trở lại tên cũ
(thị xã) Thị xã thuộc tỉnh Bắc Ninh. Diện tích 26km2. Số dân 71.000 (1997). Nằm giữa vùng đồng bằng có sông Cầu chảy giáp phía đông bắc, bao bọc bởi dãy đồi Đáp Cầu và các đồi gò ở phía đông bắc. Quốc lộ 1A, đường 18, đường 38, đường sắt Hà Nội-Lạng Sơn chạy qua. Tên gọi Bắc Ninh có từ 1822, đời Minh Mạng đổi trấn Kinh Bắc thành trấn Bắc Ninh, rồi tỉnh Bắc Ninh (1831). Trước 4-1963, là tỉnh lị của tỉnh Bắc Ninh, thị xã tỉnh Hà Bắc (1963-96), từ 6-11-1996 trở lại tỉnh lị, gồm 5 phường, 3 xã
|
|
|
|